Giá cước của sim Viettel kích hoạt lên 3G
Đầu tiên soạn 3G ON gửi 161
Tiếp theo chọn gói cước phù hợp ví dụ: MI50 gửi 191
TT |
Gói cước |
Đơn vị |
Cước TB (đồng) |
LL miễn phí (MB) |
Cước lưu lượng (Đ/10 KB) |
1 |
MI 0 |
Tháng |
- |
- |
10 |
2 |
MI 10 |
10.000 |
25 |
||
3 |
MI 25 |
25.000 |
100 |
||
4 |
MI 50 |
50.000 |
300 |
||
5 |
MI 200 |
200.000 |
3072 |
||
6 |
MI 12 |
Ngày |
12.000 |
250 |
|
7 |
MI 80 |
7 ngày |
80.000 |
1024 |
Bảng giá cước áp dụng từ ngày 3/2/2010.
1. Giá cước của sim 3G Viettel (Áp dụng từ ngày 01/07/2010)
Gói cước PC
STT |
Gói cước |
Đối tượng |
Cước TB tháng |
Lưu lượng miễn phí |
Cước lưu lượng vượt mức (đ/MB) |
1 |
PC 30 |
Trả sau |
30.000 |
600 MB |
50
|
2 |
PC 60 |
60.000 |
1,3 GB |
||
3 |
PC 100 |
100.000 |
2,3 GB |
||
4 |
PC 200 |
200.000 |
5 GB |
||
5 |
PC easy |
Trả trước |
- |
- |
50 |
(Mức cước trên đã bao gồm 10% VAT)
Gói cước Laptop
STT |
Gói cước |
Đối tượng |
Cước TB tháng |
Lưu lượng miễn phí |
Cước lưu lượng vượt mức (đ/MB) |
Cước SMS |
1 |
Laptop 40 |
Trả sau |
40.000 |
600 MB |
65 |
- Nội mạng, ngoại mạng : 500 đ/sms - Quốc tế: 2.500 đ/sms |
2 |
Laptop 80 |
80.000 |
1,3 GB |
|||
3 |
Laptop 120 |
120.000 |
2,3 GB |
|||
4 |
Laptop 220 |
220.000 |
5GB |
|||
5 |
Laptop easy |
Trả trước |
- |
- |
65 |
1. Quy định tính cước dịch vụ D-com 3G:
- Phương thức tính cước lưu lượng của thuê bao D-Com 3G là 10KB+10KB. Phần lưu lượng sử dụng chưa tròn 10KB được làm tròn là 10KB.
Đối với gói cước trả sau:
- Phí hòa mạng: 119.000 đồng
- Tiền cước thuê bao chỉ tương ứng với mức lưu lượng miễn phí thuê bao được hưởng; không bảo lưu hoặc quy đổi ra tiền phần lưu lượng chưa sử dụng hết trong tháng.
- Phương thức tính cước thuê bao:
- Thuê bao hòa mạng từ ngày 1 đến ngày 20 của tháng: tính 100% cước thuê bao tháng.
- Thuê bao hòa mạng từ ngày 21 đến hết tháng: tính 50% cước thuê bao tháng.
- Khi chuyển đổi giữa các gói cước trả sau, thuê bao được bảo lưu phần lưu lượng miễn phí chưa sử dụng hết.
Đối với thuê bao trả trước:
- Bộ KIT hòa mạng trị giá: 65.000 đồng. Khi kích hoạt Kit thuê bao có 50.000 đồng trong tài khoản thực;
- Hệ thống tài khoản gồm: 01 tài khoản thực, 01 tài khoản khuyến mại, 01 tài khoản data. Trừ tiền sử dụng dịch vụ theo thứ tự tài khoản khuyến mại đến tài khoản thực;
- Thuê bao có thể chuyển đổi giữa các gói cước PC trả trước, trả sau; Laptop trả trước, trả sau:
· Phí chuyển đổi từ thuê bao trả trước sang trả sau: miễn phí;
· Phí chuyển đổi giữa các gói trả sau: miễn phí;
· Phí chuyển đổi từ thuê bao trả sau sang trả trước: 50.000 đồng/lần.
- Thuê bao các gói PC không được chuyển đổi sang các gói Laptop và ngược lại.